Hotline: 0934286768 | Địa chỉ: Số 354 Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội

Mác thép Nhật Bản FCA

Mác thép Nhật Bản FCA


Mác thép FCA của Nhật Bản tuân theo tiêu chuẩn JIS G 5510(sắt đúc gamma). Những mác thép thường gặp là: FCA-Ni 35, FCA-NiCr 20 2, FCA-NiCr 20 3, FCA-NiCr 30 3, FCA-NiCuCr 15 6 2, FCA-NiCuCr 15 6 3, FCA-NiMn 13 7, FCA-NiSiCr 20 5 3, FCA-NiSiCr 30 5 5.

Thông tin chung của mác thép FCA

Phân loạiThép gang, Flake grafite cast iron
Tiêu chuẩnJIS G 5510 : Austenitic iron castings

Thành phần hóa học, đặc tính cơ học, độ cứng

Thành phần hóa học(%) của mác thép cấp FCA-Ni 35

Cacbon tối đa2.4
Silic(Si)1 – 2
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Photpho(P) tối đa0.25
Niken(Ni)34 – 36
Crom(Cr) tối đa0.2
Đồng(Cu) tối đa0.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp FCA-Ni 35

  • Sức căng: 120 N/mm2
  • Độ cứng: 120 – 140 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Thành phần hóa học(%) của FCA-NiCr 20 2

Cacbon tối đa3
Silic(Si)1 – 2.8
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Photpho(P) tối đa0.25
Niken(Ni)18 – 22
Crom(Cr) tối đa1 – 2.5
Đồng(Cu) tối đa0.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp FCA-NiCr 20 2

  • Sức căng: 170 N/mm2
  • Độ cứng: 120 – 215 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Thành phần hóa học(%) của mác thép cấp FCA-NiCr 20 3

Cacbon tối đa3
Silic(Si)1 – 2.8
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Photpho(P) tối đa0.25
Niken(Ni)18 – 22
Crom(Cr) tối đa2.5 – 3.5
Đồng(Cu) tối đa0.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp FCA-NiCr 20 3

  • Sức căng: 190 N/mm2
  • Độ cứng: 150 – 255 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Thành phần hóa học(%) của FCA-NiCr 30 3

Cacbon(C) tối đa2.5
Silic(Si)1 – 2
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Niken(Ni)28 – 32
Crom(Cr) tối đa2.5 – 3.5
Đồng(Cu) tối đa0.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp FCA-NiCr 30 3

  • Sức căng: 190 N/mm2
  • Độ cứng: Đang cập nhật

Thành phần hóa học(%) của cấp FCA-NiCuCr 15 6 2

Cacbon(C) tối đa3
Silic(Si)1 – 2.8
Photpho(P) tối đa0.25
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Niken(Ni)13.5 – 17.5
Crom(Cr) tối đa1 – 3.5
Đồng(Cu) tối đa5.5 – 7.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp FCA-NiCuCr 15 6 2

  • Sức căng: 170 N/mm2
  • Độ cứng: 120 – 215 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Thành phần hóa học(%) của cấp FCA-NiCuCr 15 6 3

Cacbon(C) tối đa3
Silic(Si)1 – 2.8
Photpho(P) tối đa0.25
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Niken(Ni)13.5 – 17.5
Crom(Cr) tối đa2.5 – 3.5
Đồng(Cu) tối đa5.5 – 7.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp FCA-NiCuCr 15 6 3

  • Sức căng: 190 N/mm2
  • Độ cứng: 150 – 250 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Thành phần hóa học(%) của cấp FCA-NiMn 13 7

Cacbon(C) tối đa3
Silic(Si)1.5 – 3
Photpho(P) tối đa0.25
Mangan(Mn)6 – 7
Niken(Ni)12 – 14
Crom(Cr) tối đa0.2
Đồng(Cu) tối đa0.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp mác thép FCA-NiMn 13 7

  • Sức căng: 140 N/mm2
  • Độ cứng: 120 – 150 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Thành phần hóa học(%) của cấp FCA-NiSiCr 20 5 3

Cacbon(C) tối đa2.5
Silic(Si)4.5 – 5.5
Photpho(P) tối đa0.25
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Niken(Ni)18 – 22
Crom(Cr) tối đa1.5 – 4.5
Đồng(Cu) tối đa0.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của cấp FCA-NiSiCr 20 5 3

  • Sức căng: 190 N/mm2
  • Độ cứng: 140 – 250 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Thành phần hóa học(%) của mác thép cấp FCA-NiSiCr 30 5 5

Cacbon(C) tối đa2.5
Silic(Si)5 – 6
Photpho(P) tối đa0.25
Mangan(Mn)0.5 – 1.5
Niken(Ni)29 – 32
Crom(Cr) tối đa4.5 – 5.5
Đồng(Cu) tối đa0.5

Đặc tính cơ học và độ cứng của mác thép FCA-NiSiCr 30 5 5

  • Sức căng: 170 N/mm2
  • Độ cứng: 150 – 210 theo phương pháp thử Brinell HBW / HB

Mác thép Nhật Bản FCA
Chuyển lên trên